[币界] Chỉ số đô la Mỹ đo lường giá trị của đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã tăng 0.32% vào ngày 18 tháng 8, kết thúc phiên giao dịch ở mức 98.167. 1 euro đổi 1.166 đô la Mỹ, thấp hơn so với phiên giao dịch trước là 1.1703 đô la Mỹ; 1 bảng Anh đổi 1.3505 đô la Mỹ, thấp hơn so với phiên giao dịch trước là 1.3554 đô la Mỹ; 1 đô la Mỹ đổi 147.86 yên Nhật, cao hơn so với phiên giao dịch trước là 147.21 yên Nhật; 1 đô la Mỹ đổi 0.8076 franc Thụy Sĩ, cao hơn so với phiên giao dịch trước là 0.8062 franc Thụy Sĩ; 1 đô la Mỹ đổi 1.3812 đô la Canada, thấp hơn so với phiên giao dịch trước là 1.3813 đô la Canada; 1 đô la Mỹ đổi 9.5622 krona Thụy Điển, cao hơn so với phiên giao dịch trước là 9.5524 krona Thụy Điển.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ tăng lên 0.32% Euro và Bảng Anh yếu đi, Yên Nhật và Franc Thụy Sĩ mạnh lên.
[币界] Chỉ số đô la Mỹ đo lường giá trị của đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã tăng 0.32% vào ngày 18 tháng 8, kết thúc phiên giao dịch ở mức 98.167. 1 euro đổi 1.166 đô la Mỹ, thấp hơn so với phiên giao dịch trước là 1.1703 đô la Mỹ; 1 bảng Anh đổi 1.3505 đô la Mỹ, thấp hơn so với phiên giao dịch trước là 1.3554 đô la Mỹ; 1 đô la Mỹ đổi 147.86 yên Nhật, cao hơn so với phiên giao dịch trước là 147.21 yên Nhật; 1 đô la Mỹ đổi 0.8076 franc Thụy Sĩ, cao hơn so với phiên giao dịch trước là 0.8062 franc Thụy Sĩ; 1 đô la Mỹ đổi 1.3812 đô la Canada, thấp hơn so với phiên giao dịch trước là 1.3813 đô la Canada; 1 đô la Mỹ đổi 9.5622 krona Thụy Điển, cao hơn so với phiên giao dịch trước là 9.5524 krona Thụy Điển.